THÔNG TIN SẢN PHẨM
CTHH | C4H10O3 |
Tên khác | (2-hydroxyethoxy)ethan-2-ol ; Ethylene diglycol; diglycol; 2,2'-oxybisethanol; 3-oxa-1,5-pentanediol; Dihydroxy diethyl ether |
Số CAS | [111-46-6] |
Khối lượng phân tử | 106.12 g/mol |
Tỷ trọng | 1.118 g/ml, lỏng |
Nhiệt độ sôi | 245 0C |
Hàm lượng nước | Max. 0.1 |
Hàm lượng acid (ppm) | Max. 30 |
Color (Pt-Co) | Max. 10 |
Hàm lượng tinh khiết | Min. 99.7 |
Tính năng | Là hợp chất hữu cơ không màu, thực tế không mùi, độc, nhớt, hút ẩm, vị hơi ngọt. Nó có thể trộn lẫn trong nước, cồn, ete, acetone và ethylene glycol. |
Quy cách | 225 kg/phuy |
Xuất sứ | , , |
ỨNG DỤNG | |
- Là nguyên liệu đầu để chế tạo nhiều loại hóa chất khác. - Là dung môi sử dụng cho nhựa, nitrocellulose, thuốc nhuộm, dầu và các hóa chất khác. - DEG làm chất hút ẩm cho thuốc lá, vật liệu chống thấm, mực in và keo dán. - DEG là một thành phần trong chất lỏng phanh, dầu mỡ bôi trơn,.. - DEG sử dụng như là một chất làm mát, chất chống đông. - DEG làm chất hóa dẻo trong sản xuất giấy, keo dán, … - Làm dung môi cho ngành mực in, sơn, dệt nhuộm,… - Làm chất trung gian cho dầu nhờn, nhựa polyester chưa bão hòa, hóa dẻo cho sơn NC, sơn sấy và keo dán, làm polyester polyol cho xốp urethane. |