Thứ Hai, 7 tháng 11, 2011

Ethyl Cellosolve (C4H10O2, Cellosolve, ethylene glycol ethyl ether ethylene, Glycol ether ethyl, oxitol oxitol, Ethyl Cellosolve, 2-ethoxyethanol)

THÔNG TIN SẢN PHẨM

CTHH
C4H10O2
Tên khác
Cellosolve; ethylene glycol ethyl ether ethylene; Glycol ether ethyl; oxitol oxitol; Ethyl Cellosolve;
2-ethoxyethanol
Số CAS
[110-80-5]
Khối lượng phân tử
90.12 g/mol
Tỷ trọng
0.929 – 0.934 g/ml, lỏng
Nhiệt độ sôi
132 – 138 0C
Hàm lượng nước
Max. 0.2
Chỉ số acid (ppm)
Max. 100
Color (APHA)
Max. 10
Hàm lượng tinh khiết
Min. 99.0
Tính năng
Nhiệt độ sôi cao; chất lỏng khó bay hơi nên sử dụng như là một dung môi và các nguyên liệu tổng hợp.
Quy cách
195 kg/phuy
Xuất sứ
ARAB
ỨNG DỤNG
-         Công nghiệp sơn phủ: làm dung môi chậm bay hơi nên thời gian khô của sơn sẽ kéo dài tuy nhiên sẽ tăng cường độ phủ. Áp dụng cho sơn Melamine, ..
-         Dung môi trong mực in trên da,..
-         Thành phần trong chất tẩy rửa bề mặt như bề mặt kim loại