Thứ Hai, 14 tháng 11, 2011

Propylene Glycol USP (C3H8O2, Propylene Glycol dược, methyl ethyl glycol, methylethylene glycol, PG)

THÔNG TIN SẢN PHẨM
CTHH
C3H8O2
Tên khác
α-propylene glycol, 1,2-propanediol, 1,2-Dihydroxypropane, methyl ethyl glycol (PG), methylethylene glycol, PG, Sirlene, Dowfrost, propane-1,2-diol
Số CAS
[ 57-55-6]
Khối lượng phân tử
76.09 g/mol
Tỷ trọng
1,0350 – 1,0365 g/ml, lỏng
Nhiệt độ sôi
185 – 190 °C
Độ hòa tan
Có thể trộn lẫn trong nước, ethanol, diethyl ether, acetone, cloroform
Độ tinh khiết
Trên 99.0%
ỨNG DỤNG
Propylene glycol USP làm dung môi dược phẩm bao gồm cả uống, chích và thành phần trong công thức thuốc. PG USP làm chất kết nối những phân tử không hòa tan được với nước.
Propylene glycol USP sử dụng trong thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm, kem đánh răng, dầu gội đầu, chất súc miệng, thuốc lá,…
Propylene glycol USP làm chất làm mát cho công nghiệp bia, rượu.