THÔNG TIN SẢN PHẨM
CTHH | C6H15NO3 |
Tên khác | Tris(2-hydroxyethyl)amine, 2,2',2"-Trihydroxy-triethylamine, Triethylolamine, Trolamine, TEA |
Số CAS | [ 102-71-6] |
Khối lượng phân tử | 149.188 g/mol |
Tỷ trọng | 1.126 g/ml, lỏng |
Nhiệt độ sôi | 335.4°C |
Nhiệt độ tự cháy | 325°C |
Độ hòa tan | Có thể trộn lẫn trong nước, |
Độ tinh khiết | Trên 99.5% |
ỨNG DỤNG | |
Ứng dụng trong xi măng và bêtông Triethanolamine được sử dụng làm chất trợ nghiền, tăng độ bền, chất ổn định cơ học, tăng độ lỏng, tăng độ trắng, tăng độ rắn, giảm thời gian ngưng kết, tăng khả năng kháng vỡ vụn. Hỗn hợp muối sulfonic và calcium lignin của T.E.A dùng trong sản xuất xi măng T.E.A được phun vào quá trình nghiền xi măng với 2 lý do : T.E.A làm tăng hiệu quả nghiền vì thế tiết kiệm được năng lượng Lớp T.E.A tiếp xúc với bề mặt của những phân tử xi măng giúp chúng không bị kết tụ hoặc vón cục và nó tạo thành dạng bột chảy tự do. Ứng dụng trong mỹ phẩm Kem thoa da; Dầu gội dầu, dầu gội trị gàu; Kem cạo râu; Dầu gội protein; Sữa tắm; Dầu xả; Kem tẩy trắng; Nước thơm; Kem chống nắng |