Thứ Năm, 27 tháng 12, 2012

BAYSILONE OL17

THÔNG TIN SẢN PHẨM
Loại sản phẩm
Polyether-Modified Methyl Polysiloxane
Hàm lượng chất hoạt tính
100 %
Độ màu (Iodine)
Max. 3
Độ nhớt (mPa.s)
~ 700
Tỷ trọng (20oC)
~ 1.04 (g/ml)
Quy cách
50 kg/drum
Xuất xứ
Bayer
Khả năng hòa tan
Aromatic hydrocarbons; Alcohols, Esters, Ketones, Glycol ethers, Glycol ether acetates, Decalin, nước, không tan  trong Aliphatic hydrocarbons.
Tính tương hợp
BAYSILONE OL 17 có khả năng tương thích tốt và cho hiệu quả bề mặt mạnh đối với nhiều hệ chất mang khác nhau, đặc biệt là đối với các hệ sơn từ sản phẩm nhựa Desmophen/Desmodur.
Sử dụng
Tỷ lệ sử dụng: 0,01 đến 2% tính theo khối lượng chất rắn.
Mặc dù BAYSILONE OL 17 có thể tan trong nước nhưng khi sử dụng nó trong dung môi nước cần kiểm tra kỹ vì độ ổn định của nó trong các hệ sơn nước là rất hạn chế.
Tính năng
BAYSILONE OL 17 là phụ gia tăng tính chảy và làm láng mặt cho sơn. Nó hạn chế các hiện tượng như bị rỗ hay sùi vỏ cam trên bề mặt màng sơn.
ỨNG DỤNG
-         Sơn chống hiện tượng bị rỗ hay sùi vỏ cam trên bề mặt màng sơn

ADDOCAT 201

THÔNG TIN SẢN PHẨM

1. Mô tả

Addocat 201 là chất lỏng màu vàng có thành phần chính là Dibutyl Tin Dilaurate, dùng làm chất xúc tác cho sản xuất các loại polyurethane như  sơn PU, các loại foam cứng, foam mềm, tấm foam cách nhiệt, foam đàn hồi.

2. Thông số kỹ thuật

Thành phần
Dibutyl Tin Dilaurate
Ngoại quan
Chất lỏng màu vàng trong
Tỉ trọng
~ 1.05 g.cm3
Độ nhớt (20oC)
~ 50 mPa.s
Nhiệt độ rót
< 0oC
Điểm chớp cháy
149oC
Tính tan trong nước
Không tan
Hàm lượng thiếc
Min 18.3%
Chỉ số khúc xạ
1.4700 ± 0.0100

3. Đặc tính

Khi sử dụng Addocat 201 tốc độ đóng rắn sẽ xảy ra nhanh hơn, phản ứng tạo liên kết ngang sẽ mạnh hơn.

Foam cứng và foam mềm (Integral skin foam)

Đối với dạng foam này Addocat 201 được sử dụng từ 0.02 – 0.1 phần trăm theo khối lượng đối với polyol, ngoài ra người ta còn sử dụng các amine bậc 4 như Addocat 105 với tỉ lệ 1.0 – 2.0 phần trăm. Addocat 201 có tác dụng làm giảm thời gian đóng rắn.

Tấm foam cách nhiệt  (Phun foam)

Đối với dạng foam này tỉ lệ Addocat 201 được sử dụng từ 0.2 – 0.4 phần trăm đối theo khối lượng đối với polyol cùng với 0.5 – 2% amine bậc 4 như Addocat 726 b và (hoặc) triethylamine để làm tăng khả năng đóng rắn của hệ foam phun này.

Hệ foam đúc đàn hồi

Addocat 201 rất hiệu quả đối với hệ foam đúc đàn hồi. Chỉ cần một lượng nhỏ từ 0.02 – 0.1 phần trăm theo khối lượng polyol cũng đã giảm đáng kể thời gian đóng rắn.

4. Đóng gói

Thùng nhựa 50 kg

5. Lưu trữ

Khi Addocat 201 được lưu trữ trong thùng kín ở nhiệt độ 20oC thời gian sống có thể đạt tối thiểu 12 tháng.

SYLOID C803

THÔNG TIN SẢN PHẨM 
Loại
Silica mịn
Hỗ trợ
Làm mờ, phân tán bột màu
Màu sắc
Trắng
Hàm lượng SiO2
Max. 99.4%
Hạt trên 25 μm
Max. 0.1%
Kích thước hạt
3 - 3,5 μm
Độ pH
2,9 - 3,7
Độ phủ
220 - 280m2/g
Độ ẩm
Tối đa 3,5%
Xuất xứ
Malaysia
ỨNG DỤNG
- Chất làm mờ trong sơn.

SYLOID C906

THÔNG TIN SẢN PHẨM 
Loại
Silica mịn
Hỗ trợ
Làm mờ, phân tán bột màu
Màu sắc
Trắng
Hàm lượng SiO2
Max. 99.4%
Hạt trên 25 μm
Max. 0.1%
Kích thước hạt
5,5 - 6,5 μm
Độ pH
2,9 - 3,7
Độ phủ
220 - 280m2/g
Độ ẩm
Tối đa 3,5%
Xuất xứ
Malaysia
ỨNG DỤNG
- Chất làm mờ trong sơn.

Thứ Ba, 13 tháng 11, 2012

ALUMINIUM PASTE 1100MA

THÔNG TIN SẢN PHẨM
Loại nhôm
Không lá
Dung môi
Mineral Spirit/ Naphtha
Hàm lượng rắn
65.0 – 67.0 %
Hàm lượng hạt trên 45µm
MAX. 0.10 %
Tính chất
Nhôm không lá thuộc nhóm Mirror Glow (sáng gương). Có độ sáng rất đẹp giống như mặt gương. Khi sử dụng sơn kim lại có màu sẽ thu được màu sáng trong của kim loại.
Quy cách
25 kg/phuy
Xuất xứ
Nhật
ỨNG DỤNG
- Sử dụng rộng rãi trong các loại sơn kim loại

ALUMINIUM PASTE 0100MA

THÔNG TIN SẢN PHẨM
Loại nhôm
Nhôm lá
Dung môi
Mineral Spirit
Hàm lượng rắn
66.0 ~ 68.0
Hàm lượng lá
MIN. 60.0 %
Hàm lượng hạt trên 45µm
MAX. 2.00 %
Tính chất
Chỉ số lá cao.Trong một số trường hợp có thể sử dụng naphtha (hydrocarbon thơm) hay xylene để tạo thuận lợi cho sự phân tán bột nhôm khi sử dụng chung với các loại nhựa tổng hợp hay dầu bóng.
Quy cách
50 kg/phuy
Xuất xứ
Nhật
ỨNG DỤNG
- Sử dụng rộng rãi trong các loại sơn cách nhiệt, sơn chịu nước, sơn bảo vệ cho các mục đích đa dạng để sơn trong và ngoài trời.

PERGUT S20

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Loại
Cao su chlor hóa
Thành phần
Bột
Ứng dụng
Sơn chống ăn mòn, sơn sàn bê tông, sơn kẻ đường

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Đặc tính test
Kết quả
Đơn vị đo
Phương pháp
Độ nhớt ở 23oC
18.5% trong Toluene
20 ± 4
mPa.s
DIN 53 015
Độ màu Iodine
18.5% trong Tolunen
£ 7
%
DIN EN 1557
Hàm lượng Tetrachloromethane
£ 0.005
% wt
Bayer 2201-02472
Hàm lượng Toluene
£ 2.5
% wt
Bayer 2201-02710




Một số thông số khác







Độ đục
18% trong Toluene
£ 2


Tỉ trọng
~ 1.5
g/ml
DIN 53 479
Hàm lượng tro sau đốt
~ 0.3
% wt
DIN 53 568
Hàm lượng nước
< 0.3
% wt
DIN 51 777
Hàm lượng clo
³ 64.5
% wt
DIN EN ISO 1158

1. Tính tương hợp
Pergut S20 tương hợp tốt với nhiều loại dung môi, chất hóa dẻo và các loại nhựa. Tuy nhiên cần kiểm tra trước khi sử dụng trong mỗi trường hợp cụ thể

2. Ứng dụng
Pergut S20 có thể được sử dụng trong sơn chống ăn mòn nhanh khô với độ bền thời tiết, chịu hóa chất và chống thấm nước tốt. Nó cũng được sử dụng trong sơn sàn và sơn kẻ đường.

3. Lưu trữ
- Bảo quản trong thùng kín
- Nhiệt độ từ 10 – 25oC
- Tránh tiếp xúc trực tiếp ánh sáng mặt trời, với khí ẩm, nhiệt và các vật lạ

4. Thời gian lưu trữ
Ít nhất 6 tháng kể từ ngày sản xuất dươi điều kiện bảo quản đúng cách. Điều đó không có nghĩa sau 6 tháng sản phẩm không còn đáp ứng các thông số kỹ thuật, tuy nhiên cần kiểm tra hàng trước khi sử dụng sau khoảng thời gian trên

PERGUT B20

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Loại
Cao su chlor hóa
Thành phần
Bột
Ứng dụng
Sơn chống ăn mòn, sơn sàn bê tông, sơn kẻ đường

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Đặc tính test
Kết quả
Đơn vị đo
Phương pháp
Độ nhớt ở 23oC
18.5% trong Toluene
20 ± 4
mPa.s
DIN 53 015
Độ màu Iodine
18.5% trong Tolunen
£ 7
%
DIN EN 1557
Hàm lượng Tetrachloromethane
£ 0.005
% wt
Bayer 2201-02472
Hàm lượng Toluene
£ 2.5
% wt
Bayer 2201-02710




Một số thông số khác







Độ đục
18% trong Toluene
£ 2


Tỉ trọng
~ 1.5
g/ml
DIN 53 479
Hàm lượng tro sau đốt
~ 0.3
% wt
DIN 53 568
Hàm lượng nước
< 0.3
% wt
DIN 51 777
Hàm lượng clo
³ 64.5
% wt
DIN EN ISO 1158

1. Tính tương hợp
 Pergut B20 tương hợp tốt với nhiều loại dung môi, chất hóa dẻo và các loại nhựa. Tuy nhiên cần kiểm tra trước khi sử dụng trong mỗi trường hợp cụ thể

2. Ứng dụng
 Pergut B20 có thể được sử dụng trong sơn chống ăn mòn nhanh khô với độ bền thời tiết, chịu hóa chất và chống thấm nước tốt. Nó cũng được sử dụng trong sơn sàn và sơn kẻ đường.

3. Lưu trữ
 - Bảo quản trong thùng kín
- Nhiệt độ từ 10 – 25oC
- Tránh tiếp xúc trực tiếp ánh sáng mặt trời, với khí ẩm, nhiệt và các vật lạ

4. Thời gian lưu trữ
 Ít nhất 6 tháng kể từ ngày sản xuất dươi điều kiện bảo quản đúng cách. Điều đó không có nghĩa sau 6 tháng sản phẩm không còn đáp ứng các thông số kỹ thuật, tuy nhiên cần kiểm tra hàng trước khi sử dụng sau khoảng thời gian trên