THÔNG TIN SẢN PHẨM | |
Loại nhôm | Không lá |
Dung môi | Mineral Spirit/ Naphtha |
Hàm lượng rắn | 65.0 – 67.0 % |
Hàm lượng hạt trên 45µm | MAX. 0.10 % |
Tính chất | Nhôm không lá thuộc nhóm Mirror Glow (sáng gương). Có độ sáng rất đẹp giống như mặt gương. Khi sử dụng sơn kim lại có màu sẽ thu được màu sáng trong của kim loại. |
Quy cách | 25 kg/phuy |
Xuất xứ | Nhật |
ỨNG DỤNG | |
- Sử dụng rộng rãi trong các loại sơn kim loại |
Công ty hóa chất Bình Trí (công ty TNHH Bình Trí) kinh doanh buôn bán hóa chất công nghiệp, sơn, hợp tác kinh doanh buôn bán, ... Liên hệ: Đỗ Thanh Hải 0909091812 YIM: dthai_binhtri. Điện thoại: (08) 37526230 - 37526231 - 37526232. Fax: (08) 62602347
Thứ Ba, 13 tháng 11, 2012
ALUMINIUM PASTE 1100MA
ALUMINIUM PASTE 0100MA
THÔNG TIN SẢN PHẨM | |
Loại nhôm | Nhôm lá |
Dung môi | Mineral Spirit |
Hàm lượng rắn | 66.0 ~ 68.0 |
Hàm lượng lá | MIN. 60.0 % |
Hàm lượng hạt trên 45µm | MAX. 2.00 % |
Tính chất | Chỉ số lá cao.Trong một số trường hợp có thể sử dụng naphtha (hydrocarbon thơm) hay xylene để tạo thuận lợi cho sự phân tán bột nhôm khi sử dụng chung với các loại nhựa tổng hợp hay dầu bóng. |
Quy cách | 50 kg/phuy |
Xuất xứ | Nhật |
ỨNG DỤNG | |
- Sử dụng rộng rãi trong các loại sơn cách nhiệt, sơn chịu nước, sơn bảo vệ cho các mục đích đa dạng để sơn trong và ngoài trời. |
PERGUT S20
THÔNG TIN SẢN PHẨM
Loại | Cao su chlor hóa | ||
Thành phần | Bột | ||
Ứng dụng | Sơn chống ăn mòn, sơn sàn bê tông, sơn kẻ đường | ||
| |||
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |||
Đặc tính test | Kết quả | Đơn vị đo | Phương pháp |
Độ nhớt ở 23oC 18.5% trong Toluene | 20 ± 4 | mPa.s | DIN 53 015 |
Độ màu Iodine 18.5% trong Tolunen | £ 7 | % | DIN EN 1557 |
Hàm lượng Tetrachloromethane | £ 0.005 | % wt | Bayer 2201-02472 |
Hàm lượng Toluene | £ 2.5 | % wt | Bayer 2201-02710 |
| | | |
Một số thông số khác | | | |
| | | |
Độ đục 18% trong Toluene | £ 2 | | |
Tỉ trọng | ~ 1.5 | g/ml | DIN 53 479 |
Hàm lượng tro sau đốt | ~ 0.3 | % wt | DIN 53 568 |
Hàm lượng nước | < 0.3 | % wt | DIN 51 777 |
Hàm lượng clo | ³ 64.5 | % wt | DIN EN ISO 1158 |
1. Tính tương hợp
Pergut S20 tương hợp tốt với nhiều loại dung môi, chất hóa dẻo và các loại nhựa. Tuy nhiên cần kiểm tra trước khi sử dụng trong mỗi trường hợp cụ thể
2. Ứng dụng
Pergut S20 có thể được sử dụng trong sơn chống ăn mòn nhanh khô với độ bền thời tiết, chịu hóa chất và chống thấm nước tốt. Nó cũng được sử dụng trong sơn sàn và sơn kẻ đường.
3. Lưu trữ
- Bảo quản trong thùng kín
- Nhiệt độ từ 10 – 25oC
- Tránh tiếp xúc trực tiếp ánh sáng mặt trời, với khí ẩm, nhiệt và các vật lạ
4. Thời gian lưu trữ
Ít nhất 6 tháng kể từ ngày sản xuất dươi điều kiện bảo quản đúng cách. Điều đó không có nghĩa sau 6 tháng sản phẩm không còn đáp ứng các thông số kỹ thuật, tuy nhiên cần kiểm tra hàng trước khi sử dụng sau khoảng thời gian trên
PERGUT B20
THÔNG TIN SẢN PHẨM
Loại | Cao su chlor hóa | ||
Thành phần | Bột | ||
Ứng dụng | Sơn chống ăn mòn, sơn sàn bê tông, sơn kẻ đường | ||
| |||
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |||
Đặc tính test | Kết quả | Đơn vị đo | Phương pháp |
Độ nhớt ở 23oC 18.5% trong Toluene | 20 ± 4 | mPa.s | DIN 53 015 |
Độ màu Iodine 18.5% trong Tolunen | £ 7 | % | DIN EN 1557 |
Hàm lượng Tetrachloromethane | £ 0.005 | % wt | Bayer 2201-02472 |
Hàm lượng Toluene | £ 2.5 | % wt | Bayer 2201-02710 |
| | | |
Một số thông số khác | | | |
| | | |
Độ đục 18% trong Toluene | £ 2 | | |
Tỉ trọng | ~ 1.5 | g/ml | DIN 53 479 |
Hàm lượng tro sau đốt | ~ 0.3 | % wt | DIN 53 568 |
Hàm lượng nước | < 0.3 | % wt | DIN 51 777 |
Hàm lượng clo | ³ 64.5 | % wt | DIN EN ISO 1158 |
1. Tính tương hợp
Pergut B20 tương hợp tốt với nhiều loại dung môi, chất hóa dẻo và các loại nhựa. Tuy nhiên cần kiểm tra trước khi sử dụng trong mỗi trường hợp cụ thể
2. Ứng dụng
Pergut B20 có thể được sử dụng trong sơn chống ăn mòn nhanh khô với độ bền thời tiết, chịu hóa chất và chống thấm nước tốt. Nó cũng được sử dụng trong sơn sàn và sơn kẻ đường.
3. Lưu trữ
- Bảo quản trong thùng kín
- Nhiệt độ từ 10 – 25oC
- Tránh tiếp xúc trực tiếp ánh sáng mặt trời, với khí ẩm, nhiệt và các vật lạ
4. Thời gian lưu trữ
Ít nhất 6 tháng kể từ ngày sản xuất dươi điều kiện bảo quản đúng cách. Điều đó không có nghĩa sau 6 tháng sản phẩm không còn đáp ứng các thông số kỹ thuật, tuy nhiên cần kiểm tra hàng trước khi sử dụng sau khoảng thời gian trên
N-METHYLPYRROLIDONE (NMP)
THÔNG TIN SẢN PHẨM
1. Mô tả:
NMP là một dung môi mạnh với khả năng hòa tan cao, tốc độ bay hơi chậm, là chất lỏng không màu, có nhiệt độ sôi cao, điểm chớp cháy cao, áp suất hơi thấp, có mùi amine. NMP có độ ổn định nhiệt và hóa học cao, tan hoàn toàn trong nước ở mọi nhiệt độ. NMP có thể làm dung môi kết hợp với nước, rượu, glycol ether, ketone, hydrocarbon thơm và hydro carbon clo hóa. NMP có khả năng tái tạo bởi chưng cất và cũng có thể bị phân hủy sinh học vì thế ít có tác hại đến môi trường.
2. Đặc tính tiêu biểu:
Cas No 872-50-4
Công thức phân tử C5H9NO
Hàm lượng Min 99.8%
Nước Max 0.05%
Độ màu (APHA) 50
Tỉ trọng (25oC) 1.028
Nhiệt độ sôi 204.3oC
Điểm đông đặc -25oC
Nhiệt độ tự cháy 245oC
Điểm chớp cháy 91oC
Áp suất hơi (20oC) < 0.3 mmHg
Độ tan trong nước Tan hoàn toàn
3. Ứng dụng
- Thuốc trừ sâu, bảo vệ thực vật
- Nhuộm sợi và da
- Tác nhân ly trích
- Sản xuất màng lọc
- Trợ lọc khí thải
- Chất trung gian trong tổng hợp hóa chất
- Dùng trong quy trình sản xuất dầu nhờn
- Chất xử lý bề mặt kim loại
- Sơn và mực in
- Chất tẩy sơn
- Dược phẩm, thuốc thú y
Thứ Bảy, 3 tháng 11, 2012
SETALUX 1200 XX-55
THÔNG TIN SẢN PHẨM
Acrylic polyol với 1.8% OH (tính trên thành phần không bay hơi)
1. Đặc tính
Khi kết hợp với aliphatic poly-isocyanate sẽ cho: độ bám tốt trên nhiều bề mặt khác nhau như tấm nhôm, thép, kẽm, thép không gỉ, nhanh khô, đặc tính cơ học tốt và bền thời tiết
2. Thành phần dung môi: xylene
3. Thông số kỹ thuật
* SBM: Phương pháp xác định của Akzo Nobel
** spreading agent, xylene
4. Tính chất tiêu biểu
Tỉ trọng : 0.99 g/cm3 DIN 53217
Điểm chớp cháy : 25 °C DIN 53213
5. Khả năng hòa tan
Aliphatics white spirit không tan
Aromatics xylene tan hoàn toàn
Esters ethyl acetate tan hoàn toàn
butyl acetate tan hoàn toàn
Ketones acetone tan hoàn toàn
Alcohols ethanol không tan
butanol không tan
6. Tính tương hợp
% Setalux 1186 SS-60 90 75 50 25 10
% chất khác 10 25 50 75 90
Acrylic polyols
Setalux 1151 XX-51 - - - - +
Setalux 1152 XX-51 - - - - -
Setalux 1182 SS-55 + + - - +
Setalux 1184 SS-51 - - - - -
Setalux 1187 XX-60 + + + + +
Setalux 1187 XX-60 - - - - -
Setalux 1190 SS-55 - - - - -
Short oil alkyd
Setal 84 XX-70 + + + + +
Other materials
Desmodur N 75 + + + Bayer AG
Desmodur L 75 - - - Bayer AG
Desmodur HL - - - Bayer AG
Desmodur IL + + + Bayer AG
CAB 551-0.01 + + + Eastman Chemicals
Ucar vinyl resin VAGH - - - Union Carbide
Ucar vinyl resin VROH - - - Union Carbide
Nitrocellulose ½ s - - - Hagedorn AG
Ghi chú: “+” đề nghị
“-“ không đề nghị
7. Ứng dụng
Sơn công nghiệp nhanh khô với độ bám tốt trên các bề mặt kim loại, bề mặt nhựa
Acrylic polyol với 1.8% OH (tính trên thành phần không bay hơi)
1. Đặc tính
Khi kết hợp với aliphatic poly-isocyanate sẽ cho: độ bám tốt trên nhiều bề mặt khác nhau như tấm nhôm, thép, kẽm, thép không gỉ, nhanh khô, đặc tính cơ học tốt và bền thời tiết
2. Thành phần dung môi: xylene
3. Thông số kỹ thuật
Tính chất | Giá trị | Đơn vị đo | Phương pháp đo SBM * ISO |
Hàm lượng không bay hơi | 54 – 56 | % | 001G ** 3251 |
Chỉ số acid | 2.7 – 3.9 | mg KOH/g | 303A 3682 |
Độ nhớt (23°C) ở 100 s-1 | 0.76 – 1.5 (với 54%) 0.95 – 1.9 (với 55%) 1.2 – 2.4 (với 56%) | Pa.s Pa.s Pa.s | 012J 3219 |
Độ màu (Lico 200) | max. 50 | APHA | 008F 6271 |
Ngoại quan | trong suốt | 017A |
* SBM: Phương pháp xác định của Akzo Nobel
** spreading agent, xylene
4. Tính chất tiêu biểu
Tỉ trọng : 0.99 g/cm3 DIN 53217
Điểm chớp cháy : 25 °C DIN 53213
5. Khả năng hòa tan
Aliphatics white spirit không tan
Aromatics xylene tan hoàn toàn
Esters ethyl acetate tan hoàn toàn
butyl acetate tan hoàn toàn
Ketones acetone tan hoàn toàn
Alcohols ethanol không tan
butanol không tan
6. Tính tương hợp
% Setalux 1186 SS-60 90 75 50 25 10
% chất khác 10 25 50 75 90
Acrylic polyols
Setalux 1151 XX-51 - - - - +
Setalux 1152 XX-51 - - - - -
Setalux 1182 SS-55 + + - - +
Setalux 1184 SS-51 - - - - -
Setalux 1187 XX-60 + + + + +
Setalux 1187 XX-60 - - - - -
Setalux 1190 SS-55 - - - - -
Short oil alkyd
Setal 84 XX-70 + + + + +
Other materials
Desmodur N 75 + + + Bayer AG
Desmodur L 75 - - - Bayer AG
Desmodur HL - - - Bayer AG
Desmodur IL + + + Bayer AG
CAB 551-0.01 + + + Eastman Chemicals
Ucar vinyl resin VAGH - - - Union Carbide
Ucar vinyl resin VROH - - - Union Carbide
Nitrocellulose ½ s - - - Hagedorn AG
Ghi chú: “+” đề nghị
“-“ không đề nghị
7. Ứng dụng
Sơn công nghiệp nhanh khô với độ bám tốt trên các bề mặt kim loại, bề mặt nhựa
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)